Đăng ký nơi sản xuất của cơ sở, doanh nghiệp
BIỂU SỐ 01: PHIẾU ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM MỚI
Tên sản phẩm (Đăng ký 01 sản phẩm/phiếu): .....................................................................
Tên chủ thể (Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ sản xuất): ........................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:……………………… Email:……………………… Website: ....................................
PHẦN A
DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP HUYỆN
Phiếu số: ……-……/PĐK- (Mã tỉnh) - (Mã huyện) - (Năm)
Ngày nhận: .......................................................................................................................
Người tiếp nhận:…………………………………… Chữ ký: ....................................................
DANH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP TỈNH
Phiếu số: ……-……/PĐK- (Mã tỉnh) - (Mã huyện) - (Năm)
Ngày nhận: .......................................................................................................................
Người tiếp nhận:…………………………………… Chữ ký: ....................................................
PHẦN B
THÔNG TIN Ý TƯỞNG SẢN PHẨM MỚI
- Tên sản phẩm, ý tưởng sản phẩm: ..............................................................................
- Mô tả sản phẩm
- a) Giá trị mục tiêu của sản phẩm/phần cốt lõi
(lý do khiến khách hàng muốn mua sản phẩm): ...................................................................
- b) Quy cách đóng gói cho một đơn vị sản phẩm/dịch vụ
(mô tả cụ thể, ví dụ: Đóng túi,... chai, lọ,...): ........................................................................
- c) Tên nhãn hiệu sản phẩm/dịch vụ dự kiến là: ....................................................................
- d) Mục tiêu chất lượng của sản phẩm (đánh dấu √ vào các vị trí thích hợp):
- Cho thị trường quốc tế □
- Cho thị trường Việt Nam □
- Cho thị trường trong tỉnh □
- Cho thị trường trong huyện □
đ) Mục tiêu thị trường tiêu thụ (đánh dấu √ vào các vị trí thích hợp):
- Phạm vi tiêu thụ: Trong tỉnh □, Ngoài tỉnh □
- Đối tượng khách hàng ở: Thành thị □, Nông thôn □
- Đối tượng khách hàng có thu nhập: Khá giả □, Bình dân □
- e) Đối thủ cạnh tranh (điền vào chỗ trống dưới đây):
- Liệt kê tên (các) sản phẩm tương tự đã có trên thị trường:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Điểm mới, điểm khác biệt của sản phẩm của mình:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- g) Quy mô thị trường dự kiến:
- Lượng sản phẩm hoặc khách hàng dự kiến là …………………… (số đơn vị sản phẩm, số khách hàng trong 1 năm)
- h) Giá bán dự kiến đến tay người tiêu dùng: …………………………đồng/sản phẩm.
- i) Câu chuyện về sản phẩm (tóm tắt lịch sử hoặc câu chuyện về sản phẩm ở các phần thích hợp dưới đây, kể cả câu chuyện mới):
- Nguồn gốc/lịch sử:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Yếu tố văn hóa:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Yếu tố địa danh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Yếu tố khác (nếu có):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Tính mới của sản phẩm(đánh dấu √ vào 1 vị trí thích hợp):
Là sản phẩm mới hoàn toàn □,
Cải tiến từ sản phẩm đã có □,
Dựa trên sản phẩm truyền thống đã có ở gia đình, làng xã □
- Tình trạng phát triển sản phẩm(đánh dấu √ vào 1 vị trí thích hợp):
Mới là ý tưởng □, Đang được nghiên cứu, hoàn thiện □, Đã có sản phẩm mẫu □
- Tư liệu sản xuất hiện có để phục vụ sản xuất, cung cấp dịch vụ:
+ Nhà xưởng: ....................................................................................................................
+ Vật tư, trang thiết bị: .......................................................................................................
+ Khác: .............................................................................................................................
- Vùng nguyên liệu (hiện có/dự kiến, quy mô,...): .................................................................
- Các nguyên liệu và nguồn gốc nguyên liệu:
TT
|
Tên nguyên liệu chính
|
Nguồn gốc (Cụ thể ở đâu, tỷ lệ trong mỗi đơn vị sản phẩm)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
- Mô hình tổ chức (hoặc dự kiến)(đánh dấu √ vào vị trí thích hợp)
- Doanh nghiệp: Tư nhân □, TNHH □, Cổ phần □ Hợp danh □
- Hợp tác xã □ - Loại hình khác (ghi rõ):
- Quy trình sản xuất, quy mô sản xuất(điền vào chỗ trống)
- Quy mô sản xuất:...................................................................................... sản phẩm/năm
- Sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất (vẽ sơ đồ vào phần để trống dưới đây; có thể trình bày riêng dạng phụ lục đính kèm phiếu này):
Một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến môi trường trong quá trình sản xuất kinh doanh:
- Hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất: .......................................................................
- Chất thải trong quá trình sản xuất (mô tả cụ thể):
+ Dạng rắn (bã thải, túi nylon, bụi...): ..................................................................................
+ Dạng lỏng: .....................................................................................................................
+ Dạng khí (khói, khí thải); .................................................................................................
- Giải pháp bảo vệ môi trường (xử lý chất thải như thế nào?):
.........................................................................................................................................
- Nhân lực tham gia:Tổng nhân lực (hoặc dự kiến): ………… người, trong đó (điền vào chỗ trống thích hợp):
- Lao động phổ thông: …………người. Trong đó, có ………… người trong huyện
- Lao động qua trung cấp: …………người. Trong đó, có ………… người trong huyện
- Lao động qua đại học: …………người. Trong đó, có ………… người trong huyện
- Dự kiến thời gian và kinh phí cần để phát triển sản phẩm mới(ghi mục này nếu chưa có mẫu sản phẩm)
- Thời gian cần thiết để có mẫu sản phẩm mới hoàn thiện: ………………tháng
- Kinh phí cần thiết để có mẫu sản phẩm mới hoàn thiện: ……………………đồng
- Dự kiến vốn tổ chức sản xuất và lợi nhuận(điền vào chỗ trống dưới đây)
- Dự kiến tổng vốn cần có để tổ chức sản xuất: ........................................................... đồng
- Dự kiến lợi nhuận khi triển khai:........................................................................ đồng/năm
- Dự kiến nhu cầu hỗ trợ
Trình bày ngắn gọn trong bảng dưới đây về lĩnh vực và yêu cầu các cơ quan thực hiện:
TT
|
Lĩnh vực đề xuất hỗ trợ
|
Nội dung hỗ trợ
|
Cơ quan/tổ chức đáp ứng nhu cầu hỗ trợ (nếu biết)
|
1
|
Kỹ thuật
|
Đào tạo về quản trị kinh doanh, công nghệ chế biến, đóng gói, kiểm soát chất lượng (nêu cụ thể):
|
|
2
|
Tiếp thị, XTTM
|
Triển lãm, xây dựng thương hiệu, phát triển sản phẩm,... (nêu cụ thể);
|
|
3
|
Cơ sở vật chất, thiết bị
|
Nhà xưởng, máy móc, thiết bị (nêu rõ hạng mục, chủng loại, số lượng, dự kiến kinh phí):
|
|
4
|
Hạng mục khác
|
|
|
PHẦN H
Dành cho tổ chức/cá nhân đề xuất:
Tên tổ chức/cá nhân: .........................................................................................................
Xin gửi Phiếu đăng ký này đến OCOP huyện /thành phố:.....................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Dành cho cơ quan quản lý:
Ý kiến của OCOP cấp huyện: .............................................................................................
|
ĐẠI DIỆN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU SỐ 02: PHIẾU ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM ĐÃ CÓ
Tên sản phẩm (Đăng ký 01 sản phẩm/phiếu); .....................................................................
Tên chủ thể (Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ sản xuất kinh doanh):
.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:……………………. Email:………………………… Website: ...................................
PHẦN A
DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP HUYỆN
Phiếu số: ……-……/PĐK- (Mã tỉnh) - (Mã huyện) - (Năm)
Ngày nhận: .......................................................................................................................
Người tiếp nhận:……………………………………… Chữ ký: .................................................
DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP TỈNH
Phiếu số: ……-……/PĐK- (Mã tỉnh) - (Mã huyện) - (Năm)
Ngày nhận: .......................................................................................................................
Người tiếp nhận:………………………………………… Chữ ký: .............................................
PHẦN B
THÔNG TIN VỀ CHỦ THỂ
- Tên chủ thể (Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ): ..................................................
- Ngày thành lập/đăng ký kinh doanh:……………… Số đăng ký (nếu có): ............................
- Loại hình tổ chức (cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, hợp tác xã, doanh nghiệp): ................
.........................................................................................................................................
- Tên người điều hành chủ thể sản xuất: ...........................................................................
- Địa chỉ thường trú của người điều hành: .........................................................................
- Điện thoại:……………………………… Email: ..................................................................
- Tên sản phẩm/dịch vụ, mô tả về quy cách sản phẩm, tiêu chuẩn:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đánh dấu (√) vào mục tương ứng:
- Đã có công bố chất lượng (tự công bố/xác nhận công bố): □
- Đã có sở hữu trí tuệ: □
Loại hình đăng ký sở hữu trí tuệ (bảo hộ nhãn hiệu; logo; sáng chế; kiểu dáng công nghiệp;...):
.........................................................................................................................................
- Đã có giấy đủ điều kiện sản xuất, chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm cho sản xuất sản phẩm tương ứng: □
- Lịch sử hình thành của chủ thể (nêu các giai đoạn hình thành và phát triển):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Lý do thành lập và quá trình thành lập chủ thể:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Chủ thể đã làm tăng thêm giá trị vào các tài nguyên sẵn có ở địa phương như thế nào:………………………………………………………………………………………………………..
PHẦN C
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
(Đánh dấu (√) và viết vào các ô trống)
(1) Đất và văn phòng: Thuê □, Sở hữu □
(2) Đất sản xuất: Thuê □, Sở hữu □
(3) Nguồn điện từ điện quốc gia: Đã mắc □, Đang có kế hoạch □, Không có □
(4) Nguồn nước: Nước sạch □, Nước giếng khoan □, Không có □,
Nguồn khác (lấy từ tự nhiên, sông, suối, hồ, ao,...): .............................................................
(5) Phương tiện vận tải: Có xe ô tô □, Xe máy □, Xe trâu/bò kéo □, Không có □, Thuê □, Phương tiện công cộng □
(6) Phương tiện truyền thông: Điện thoại để bàn □, Điện thoại di động □, Fax (...), Bưu điện □, E-mail □, Website □, Mạng xã hội □, Khác □, Không có □
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
- Kết quả bán hàng năm liền trước
Sản phẩm
|
Số lượng
|
Đơn giá (vnđ)
|
Thành tiền (vnđ)
|
|
|
|
|
- Chi phí năm liền trước
Hạng mục
|
Số lượng
|
Đơn giá (vnđ)
|
Thành tiền (vnđ)
|
Mua nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên phụ liệu
|
|
|
|
Điện
|
|
|
|
Nước
|
|
|
|
Bao bì
|
|
|
|
Nhân công/năm
|
|
|
|
Quản lý
|
|
|
|
Vận chuyển
|
|
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí (2)
|
|
|
|
- Lãi/lỗ (năm liền trước gần nhất, ví dụ: lãi/lỗ năm 2017 - 2018)
Lãi/năm
|
Số tiền
|
Tổng (1) “năm 2017”
|
|
Tổng (2) “năm 2018”
|
|
Chênh lệch (1) - (2) (VNĐ)
|
|
- Nhân lực (năm liền trước, ví dụ: năm 2018)
Giới tính
|
Số người
|
Nam
|
|
Nữ
|
|
Tổng
|
|
- Nguồn cung cấp nguyên vật liệu đầu vào
Loại nguyên liệu đầu vào
|
Nguồn cung cấp (ghi cụ thể địa chỉ nhập)
|
Số lượng/năm
|
Giá (VNĐ)
|
|
|
|
|
PHẦN D
THÔNG TIN VỀ KINH DOANH
- Mức độ thường xuyên của hoạt động sản xuất sản phẩm.
Thường xuyên hàng ngày: □, Theo tuần: □, Theo tháng: □
- Thị trường đích (nêu cụ thể địa điểm/khu vực đang phân phối tại địa phương (tỉnh, huyện xã, thôn); ngoài tỉnh)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Mức độ thường xuyên của bán sản phẩm ?
Thường xuyên hàng ngày: □, Theo tuần: □, Theo tháng: □
- Khách hàng hướng tới:
Khá giả: □, Bình dân: □; Nông thôn: □, Thành thị: □
- Doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ đã tích lũy vốn cho kinh doanh như thế nào, số vốn góp của người địa phương (ghi rõ vốn cá nhân tự có, vốn tập thể (vốn thành viên góp)?; loại hình góp vốn (bằng tiền, mặt bằng, đất, công lao động,...).
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Nơi sản xuất, hoàn thiện sản phẩm (ghi rõ địa chỉ nơi sản xuất, hoàn thiện sản phẩm).....
.........................................................................................................................................
PHẦN E
THÔNG TIN CHUNG
- Mô tả vắn tắt phương án kinh doanh và hoạt động kinh doanh:
- Mục tiêu sản xuất kinh doanh (ngắn hạn: dưới 1 năm, trung hạn: 1-5 năm: sản xuất số lượng đạt ?, thị trường,..; doanh số,... ví dụ: trong năm 2018 đạt..., năm 2019 đến 2024 đạt...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Quy mô sản xuất (nêu cụ thể: số lao động thường xuyên, diện tích nhà xưởng, sản xuất tự động, bán tự động, thủ công,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Huy động nguồn lực (nêu rõ nguồn lực đầu tư hoạt động sản xuất: tự có, vốn góp, vốn đầu tư, hỗ trợ từ bên ngoài,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kế hoạch tiếp thị sản phẩm (ghi rõ hoạt động chào bán, chào hàng, quảng cáo, cách thức thực hiện như nào, ở đâu)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Phương án tài chính (sử dụng tiền ở đâu, như thế nào cho hoạt động sản xuất, kinh doanh)
- Sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất tạo sản phẩm (vẽ sơ đồ vào phần để trống dưới đây):
- Hiệu quả (ghi rõ kinh tế: thu nhập trung bình người lao động; xã hội: đóng góp cho cộng đồng,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Có nhận được hỗ trợ về đào tạo nào không?: Có: □, không: □. Nếu có, trình bày ngắn gọn loại hình đào tạo và tổ chức thực hiện đào tạo:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Có nhận được hỗ trợ nào khác không? Có: □, không: □. Nếu có, trình bày vắn tắt:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Chủ thể có tổ chức gặp mặt/họp thường xuyên không (ghi số lần họp/tháng, quý, năm nếu có):
- Cách chia số tiền, lợi nhuận thu được
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Liệt kê các thách thức chính của doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ gặp phải:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN G
NHU CẦU HỖ TRỢ
Trình bày ngắn gọn trong bảng dưới đây về lĩnh vực và yêu cầu các cơ quan thực hiện:
STT
|
Lĩnh vực đề xuất hỗ trợ
|
Loại/hỗ trợ cụ thể
|
Cơ quan/tổ chức có thể đáp ứng nhu cầu hỗ trợ (nếu biết)
|
1
|
Kỹ thuật
|
Đào tạo về quản trị kinh doanh, công nghệ chế biến, đóng gói, kiểm soát chất lượng,... (nêu cụ thể)
|
|
2
|
Tiếp thị
|
Triển lãm, xây dựng thương hiệu, quảng bá, phát triển sản phẩm,... (nêu cụ thể)
|
|
3
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
|
Nhà xưởng, máy móc, thiết bị (nêu rõ hạng mục, chủng loại, số lượng, dự kiến kinh phí)
|
|
4
|
Tài chính
|
Kết nối với các tổ chức tài chính để mua thiết bị và máy móc (nêu cụ thể)
|
|
5
|
Khác
|
|
|
PHẦN H
Dành cho tổ chức/cá nhân đề xuất:
Tên tổ chức/cá nhân: .........................................................................................................
Xin gửi Phiếu đăng ký này đến OCOP huyện/thành phố:......................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Dành cho cơ quan quản lý:
Ý kiến của OCOP huyện/thành phố:....................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU SỐ 03: PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
(Áp dụng cho 01 sản phẩm cụ thể)
PHẦN I. GIỚI THIỆU
- GIỚI THIỆU TỔNG THỂ
- Tên chủ thể (Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ): ..................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
- Vốn điều lệ: ...................................................................................................................
- Số lượng thành viên: .....................................................................................................
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh: .................................................................................
- TỔ CHỨC NHÂN SỰ
- Sơ đồ tổ chức bộ máy (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Chức năng nhiệm vụ các bộ trong sơ đồ tổ chức
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN II. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA DOANH NGHIỆP/HỢP TÁC XÃ/TỔ HỢP TÁC/HỘ KINH DOANH
- ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG
(Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường về sản phẩm/nhóm sản phẩm)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG
(Đánh giá sơ bộ khả năng tiêu thụ sản phẩm, thế mạnh khi tham gia)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
Các giấy phép, chứng nhận... hiện hành (về thành lập, điều kiện sản xuất, kinh doanh,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH (3 năm)
- PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
- Điểm mạnh (yếu tố bên trong)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Điểm yếu (yếu tố bên trong)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Cơ hội (yếu tố bên ngoài)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Thách thức (yếu tố bên ngoài)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
(Các đối thủ cạnh tranh với các nội dung: sản phẩm, thị trường, mức độ,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
(Cần nêu rõ mục tiêu: trung hạn, dài hạn; chiến lược: nhà cung ứng, trồng trọt, sản xuất, kinh doanh, nhân lực,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
- Hoạt động sản xuất
- a) Nguyên liệu (Trồng, chăn nuôi, chế biến, khác,...)
- Tiêu chuẩn áp dụng: ........................................................................................................
- Phương thức: Khu trung tâm……………, hợp đồng liên kết …………… (đơn vị m2, tấn...)
- Quy mô
TT
|
Tên nguyên liệu
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- b) Thu hái tự nhiên (nếu có)
- Tiêu chuẩn áp dụng: ........................................................................................................
- Phương thức: Khu trung tâm……………, hợp đồng liên kết ……………… (đơn vị m2, tấn...)
- Quy mô:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- c) Sơ chế (nếu có)
- Tiêu chuẩn, công nghệ áp dụng:.......................................................................................
- Quy mô:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- d) Chế biến
- Tiêu chuẩn, công nghệ áp dụng:.......................................................................................
- Quy mô:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân phối/bán hàng
- a) Bán hàng tại chỗ
- Gian hàng giới thiệu sản phẩm tại doanh nghiệp/HTX/tổ hợp tác/hộ: diện tích ………m2
- Sản phẩm giới thiệu và bán:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Nhân lực thực hiện: .........................................................................................................
- b) Liên kết các đại lý phân phối (ghi rõ tên tỉnh và số lượng đã có hoặc dự kiến)
- Các đại lý trong tỉnh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Các đại lý ngoài tỉnh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- c) Bán hàng qua mạng
- Xây dựng Website: ..........................................................................................................
- Quản lý Website: .............................................................................................................
- Nhân lực: ........................................................................................................................
- d) Chính sách giá (giá bán tính trên đơn vị sản phẩm, dịch vụ)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- KẾ HOẠCH MARKETING - XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
- Kế hoạch xúc tiến thương mại
- Kế hoạch tiếp thị được thực hiện tại các thị trường:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kế hoạch triển khai:
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm
|
Người thực hiện
|
Thời gian
|
1
|
Hội thảo
|
|
|
|
2
|
Hội chợ, triển lãm
|
|
|
|
3
|
Tờ rơi
|
|
|
|
4
|
Khuyến mại
|
|
|
|
5
|
Đăng báo
|
|
|
|
6
|
Truyền thanh
|
|
|
|
7
|
Truyền hình
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
- Kế hoạch Marketing
- Tiếp tục nghiên cứu thị trường: Được thực hiện lồng ghép với hoạt động kinh doanh, phân phối nhằm xác định nhu cầu thị trường
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Phân khúc thị trường: Xác định phân khúc khách hàng doanh nghiệp/hợp tác xã có thể tiếp cận hoặc có thế mạnh.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Định vị thị trường: Xác định thị trường chủ lực, chiến lược thị trường
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kế hoạch thực hiện:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kiểm soát quá trình thực hiện:
.........................................................................................................................................
- PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT, BỐ TRÍ NHÂN LỰC VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN KHÁC
- Cơ sở hạ tầng (điều chỉnh cho phù hợp điều kiện thực tế)
TT
|
Tên công trình
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng (m2)
|
Đơn giá
|
Tổng mức xây dựng
|
1
|
Văn phòng làm việc
|
|
|
|
|
|
Ban giám đốc
|
|
|
|
|
|
Phòng kế toán, hành chính
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng
|
|
|
|
|
2.1
|
Xưởng sơ chế
|
|
|
|
|
2.2
|
Làm khô
|
|
|
|
|
|
Phòng sấy
|
|
|
|
|
|
Sân phơi
|
|
|
|
|
2.3
|
Xưởng chế biến
|
|
|
|
|
2.4
|
Khác
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cấp nước
|
|
|
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải
|
|
|
|
|
- Máy móc, trang thiết bị
TT
|
Tên máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhân lực (điều chỉnh cho phù hợp điều kiện thực tế)
TT
|
Chức danh
|
Mô tả công việc
|
Số lượng
|
A
|
Gián tiếp
|
|
|
1
|
Ban giám đốc
|
|
|
|
Giám đốc
|
|
|
|
Phó giám đốc
|
|
|
2
|
Bộ phận văn phòng
|
|
|
|
Kế toán trưởng
|
|
|
|
Hành chính - nhân sự
|
|
|
B
|
Trực tiếp
|
|
|
3
|
Bộ phận kinh doanh
|
|
|
|
Nhân viên kinh doanh
|
|
|
|
Nhân viên dịch vụ
|
|
|
4
|
Sản xuất
|
|
|
|
Phụ trách vùng trồng
|
|
|
|
Giám sát vùng
|
|
|
|
Thủ kho
|
|
|
|
Công nhân
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
- Các điều kiện khác
- a) Đất đai
- Mặt bằng khu trung tâm (nhà xưởng, kho bãi): ..................................................................
- Khu đồng ruộng; ..............................................................................................................
- Khu thu hái tự nhiên: .......................................................................................................
- b) Khoa học công nghệ
- Hợp tác với đối tác chuyển giao quy trình công nghệ (đã hợp tác hoặc dự kiến):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Hợp tác với đối tác tư vấn phát triển doanh nghiệp (đã hợp tác hoặc dự kiến):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- c) Liên kết (đối tác cung cấp nguyên liệu hoặc hợp tác sản xuất, kinh doanh)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
- PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN
- Tổng nhu cầu vốn
Tổng nhu cầu vốn của doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ: …………đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng
|
|
|
|
|
2
|
Máy móc, trang thiết bị
|
|
|
|
|
3
|
Khác
|
|
|
|
|
|
Thủ tục pháp lý: Đủ điều kiện sản xuất, công bố chất lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
Quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
B
|
Vốn lưu động cho 1 chu kỳ sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
- Phương án huy động
- a) Góp vốn từ các thành viên doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ
Tổng góp vốn từ các thành viên: ……………………đồng
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Số tiền (triệu đồng)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
….
|
|
|
|
....
|
|
|
|
- b) Vay vốn
Tổng vay vốn: ………………………đồng
TT
|
Đối tượng vay
|
Phương thức vay
|
Số tiền (triệu đồng)
|
|
Ngân hàng
|
|
|
|
Vay cá nhân
|
|
|
|
Vay khác
|
|
|
- c) Nguồn ngân sách nhà nước
TT
|
Họ và tên
|
Phương thức
|
Số tiền (triệu đồng)
|
1
|
Dự án ứng dụng khoa học công nghệ
|
|
|
2
|
Khuyến công, khuyến nông...
|
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ trong nông nghiệp khác
|
|
|
- PHƯƠNG ÁN DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN TRONG 03 NĂM ĐẦU
- Tổng doanh thu
Tổng doanh thu trong 3 năm đầu: ……………………… đồng, tổng hợp chi tiết qua bảng sau:
TT
|
Sản phẩm, dịch vụ
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá (đồng/đvt)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
- Tổng chi phí
Tổng chi phí trong 3 năm đầu: ………………đồng, tổng hợp chi tiết qua bảng sau:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá (đồng/đvt)
|
Thành tiền (đồng)
|
A
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí sản xuất kinh doanh (3 năm)
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí sản xuất
|
|
|
|
|
|
Nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
Phụ liệu
|
|
|
|
|
|
Bao bì nhãn
|
|
|
|
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Quản lý
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển
|
|
|
|
|
|
Chiết khấu
|
|
|
|
|
|
Bao bì phụ
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Quản lý
|
|
|
|
|
- Lợi nhuận
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
3
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
4
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
III. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH KHÁC
- Các quỹ tín dụng (Hội nông dân, phụ nữ, liên minh hợp tác xã,... ghi rõ tên tổ chức và số tiền dự kiến)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Vay vốn từ các quỹ đầu tư (ví dụ: quỹ đầu tư phát triển tỉnh,...., ghi rõ tên tổ chức và số tiền dự kiến)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Thuê tài chính
- Thuê nhà xưởng:.............................................................................................................
- Liên kết sản xuất:.............................................................................................................
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………… - ………………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/HỢP TÁC XÃ (Ký, đóng dấu và ghi họ tên)
|